Thông tin cần biết
Thứ 6, Ngày 26/10/2018, 09:00
DANH SÁCH ĐƠN VỊ NỢ TỪ 03 THÁNG TRỞ LÊN ĐẾN 30/9/2018
STT | Đơn vị | Số tháng nợ | Số tiền nợ | Ghi chú | | Tổng cộng | | 23,197,256,546 | | I | Thành phố Tây Ninh | | 4,438,665,486 | | 1 | Cty TNHH công nghệ -
thực phẩm Hoàng Phát Nghĩa | 3 | 11,207,205 | | 2 | Công ty TNHH MTV Đăng
Vân | 3 | 10,566,129 | | 3 | Công ty TNHH XD&TM
Thiên Lâm | 3 | 21,978,612 | | 4 | Công ty TNHH TM Quốc
tế Âu Mỹ | 3 | 34,794,893 | | 5 | Công ty TNHH Bách Niên
Vạn Thành | 3 | 11,563,927 | | 6 | DNTN vận tải Tô Minh
Thắng | 3 | 7,285,275 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 7 | HTX Vận tải hành khách
và Du lịch Bình Minh | 3 | 16,906,425 | | 8 | Hợp tác xã vận tải
Đồng Tiến | 3 | 10,464,983 | | 9 | Công ty TNHH Công
Chánh | 4 | 35,942,618 | | 10 | Công ty TNHH Thái
Nguyên Khang | 4 | 34,209,281 | | 11 | Công ty TNHH MTV Sài
Gòn PC | 4 | 11,220,062 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 12 | Công ty TNHH OPEN99
Tây Ninh | 4 | 9,022,673 | | 13 | Công ty TNHH TK XD Cổ
Loa Thành | 4 | 7,279,695 | | 14 | Công ty TNHH TM XD Cát
Thành | 4 | 16,503,372 | | 15 | Công ty TNHH Thiên
Trường FC | 5 | 7,421,960 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 16 | Công ty CP Ngọc Phúc | 6 | 8,011,375 | | 17 | Hợp tác xã Vệ Sinh Môi
Trường 22/12 | 6 | 14,286,887 | | 18 | Công Ty TNHH Trần Trâm | 7 | 8,398,464 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 19 | Công ty TNHH Kiến trúc
- Xây dựng L.N.P | 7 | 31,179,972 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 20 | Công ty TNHH Greendev | 7 | 22,397,482 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 21 | Công ty TNHH TM và DV
tổng hợp Đông Việt | 8 | 34,427,008 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 22 | Công ty TNHH Phúc Lợi | 9 | 16,504,195 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 23 | Công ty TNHH XD &
TM Quốc Thịnh | 10 | 35,563,313 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 24 | Công ty TNHH DVVT Sao
Đỏ - CN Tây Ninh | 11 | 1,284,864,937 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành; QĐ xử phạt số 1161/QĐ-XPVPHC ngày 19/07/2018 | 25 | Công ty TNHH Hương Bảo
Trang | 13 | 111,525,999 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 26 | Công ty TNHH MTV
Thương Việt | 13 | 63,774,414 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 27 | Công ty TNHH MTV Phú
Hào | 15 | 49,427,902 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 28 | Doanh nghiệp tư nhân
Đông Phương | 18 | 67,864,394 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 29 | Công ty TNHH Duy Thành
Techcons | 18 | 134,600,375 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành; QĐ xử phạt số 1392/QĐ-XPVPHC ngày 31/08/2018 | 30 | Công ty TNHH Anh Xuân | 18 | 105,503,475 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành;QĐ xử phạt số 1396/QĐ-XPVPHC ngày 04/09/2018 | 31 | Công ty TNHH Viễn Ngọc | 19 | 15,205,704 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 32 | Công ty TNHH Phát
triển OPB | 19 | 77,482,381 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành;QĐ xử phạt số 1400/QĐ-XPVPHC ngày 04/09/2018 | 33 | Công ty TNHH MTV dịch
vụ thương mại công nghệ Quả Cam | 20 | 36,878,362 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 34 | Công ty TNHH Ăn uống
giải trí Nhà Tôi | 23 | 27,007,774 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 35 | Công ty TNHH Thanh Tâm | 29 | 118,884,547 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 36 | Công ty TNHH Viết
Chánh | 35 | 44,514,636 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 37 | Công ty TNHH Hoàn
Thiện Mỹ Tây Ninh | 36 | 55,122,520 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 38 | Công ty TNHH Kỳ Anh | 37 | 44,032,910 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 39 | Công ty CP Hoa Cương
Đất Việt | 40 | 91,988,016 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành;QĐ xử phạt số 1398/QĐ-XPVPHC ngày 04/09/2018 | 40 | Công ty TNHH Diễm Hưng | 50 | 163,128,694 | | 41 | Công ty TNHH Hưng Tiến
Phát | 63 | 43,648,779 | | 42 | Công ty TNHH SX-TM-XNK
Hưng Khang | 65 | 627,854,562 | | 43 | Công ty cổ phần bến xe
khách Mộc Bài | 66 | 566,333,118 | | 44 | Công ty TNHH Thương
Mại Thành Duy | 85 | 175,665,046 | | 45 | Công ty cổ phần
XD-TM-DV Phát Đạt | 86 | 116,221,135 | | II | Huyện Tân Biên | | 557,791,175 | | 1 | Cty Cổ phần Cao Su Đại
Lộc huyện Tân Biên, Tây Ninh | 3 | 228,606,574 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 2 | Cty TNHH MTV Tư vấn
Thiết kế Xây dựng Hưng Lê Phát | 3 | 20,441,180 | | 3 | DNTN An Ngân | 4 | 26,988,471 | | 4 | Cty TNHH TM DV &
SX Đồng Nguyễn | 4 | 158,203,141 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 5 | HTX vận tải HH&HK
huyện Tân Biên, Tây Ninh | 4 | 12,760,872 | | 6 | DNTN Quốc Dũng huyện
Tân Biên, Tây Ninh | 6 | 12,823,597 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 7 | Công Ty TNHH Đầu Tư và
Phát Triển KT | 7 | 35,684,644 | | 8 | Công ty TNHH MTV Nông
nghiệp Cộng Nghệ Cao Út Còn | 8 | 25,533,828 | | 9 | Cty CP SX TM DV ấn Trà | 12 | 36,748,868 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | III | Huyện Tân Châu | | 2,335,101,683 | | 1 | DNTN Thắng Bảo Thắng,
Tân Châu, Tây Ninh | 3 | 9,558,462 | | 2 | Cty TNHH MTV TM-XNK
Tân Hoàng Pháp Tây Ninh | 4 | 60,172,449 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 3 | Cty TNHH XD-TM Huỳnh
Ngọc Lương, Tân Châu, Tây Ninh | 9 | 25,121,313 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 4 | Cty TNHH MTV Cao Su
Nam Bộ Tây Ninh | 12 | 60,927,801 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 5 | Cty TNHH LT - TP Nông
Sản Việt, Tân Châu, Tây Ninh | 15 | 28,632,938 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 6 | Cty Cổ phần Khí hóa
công nghiệp Tây Ninh | 17 | 35,495,726 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 7 | Công ty CP Công nghiệp
hóa chất Tây Ninh | 20 | 1,350,477,246 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 8 | Cty TNHH MTV Nguyễn
Hoàng HIGH LAND, Tân Châu, Tây Ninh | 20 | 80,993,515 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 9 | Cty TNHH
SUNCHUNG, Tân Châu, Tây Ninh | 30 | 318,757,713 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 10 | Cty TNHH MTV Phương
Uyên, Tân Châu, Tây Ninh | 36 | 19,644,513 | | 11 | Cty TNHH TM DV Thuỳ
Linh, Thị Trấn Tân Châu, Tây Ninh | 62 | 345,320,007 | Đã lập hồ sơ gửi qua
Công an | IV | Huyện Dương Minh Châu | | 873,380,333 | | 1 | Công ty TNHH MTV TS
Farm VN | 3 | 14,532,003 | | 2 | Công ty TNHH tinh bột
sắn Dương Minh Châu | 3 | 105,550,960 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T6 | 3 | Phòng chẩn trị ĐYTN
Phước Khánh Đường | 3 | 9,666,762 | | 4 | DNTN Dương Thừa | 4 | 13,012,411 | | 5 | DNTN Lò Mì Tư Bông | 4 | 329,168,831 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T6 | 6 | Cty TNHH Hồng Hiệp | 5 | 20,538,243 | | 7 | Cty TNHH MTV VLXD Hùng
Phi | 5 | 31,221,555 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 8 | DNTN Duy Phương | 5 | 31,068,417 | | 9 | Công Ty TNHH Sơn Mỹ
Xuyên | 5 | 14,972,761 | | 10 | DNTN Khách sạn Hồng
Liên | 6 | 12,881,014 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 11 | Nhà thuốc tư nhân
Phước Hội | 7 | 7,314,307 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 12 | Cty TNHH Nông Sản 124
Huỳnh Anh | 9 | 25,439,004 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 13 | Công Ty TNHH Gỗ Anh Đô | 10 | 32,386,441 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 14 | Cty TNHH Sản Xuất
Thương Mại - Xuất Nhập Khẩu Hoàng Thịnh | 10 | 38,210,552 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 15 | Công ty TNHH Phú Toàn
Việt | 12 | 26,200,244 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 16 | Cty TNHH Máy Sấy Thiên
Nam | 17 | 74,316,396 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 17 | DNTN Kinh Doanh Thương
Mại Trí Nguyễn | 24 | 40,736,684 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 18 | Công ty TNHH phát
triển nông sản - phẩm Trung Việt | 42 | 46,163,748 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | V | Huyện Châu Thành | | 2,323,648,518 | | 1 | Cơ Sở Sản Xuất Gạch
Đức Lợi | 3 | 12,781,669 | | 2 | Cty TNHH Sản Xuất Tinh
Bột Khoai Mì Bình Minh | 3 | 100,602,645 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 3 | Công ty TNHH MTV HADA
Tây Ninh. | 3 | 234,131,714 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 4 | Công ty TNHH Kính Đăng
Khoa | 4 | 15,991,540 | | 5 | Công ty TNHH TM DV
Trần Phú | 4 | 10,333,604 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 6 | DNTN Phú Đại Đồng | 4 | 23,321,626 | | 7 | Công ty TNHH Kim Quang
My | 4 | 7,885,487 | | 8 | Công ty TNHH Sinh
Thành | 5 | 38,010,844 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 9 | Công ty TNHH Tinh Anh | 5 | 9,216,692 | | 10 | Công ty TNHH Việt Thái
Sơn - Chi nhánh 1 | 5 | 64,101,453 | | 11 | Công ty cổ phần Hà
Lan-Chi nhánh Tây Ninh | 6 | 7,215,969 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 12 | Cty TNHH MTV Nam
Phương Agri | 7 | 9,386,080 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 13 | Công ty TNHH TMDV TTNT
Duy Điền | 9 | 32,947,895 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 14 | Công ty TNHH MTV Anh
Thông | 11 | 46,117,618 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 15 | Công ty Cổ phần Thành
Vũ Tây Ninh | 17 | 1,002,405,589 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành;QĐ xử phạt số 1163/QĐ-XPVPHC ngày 19/07/2018 | 16 | Cty TNHH MTV Long
Phụng Hỷ | 21 | 23,769,871 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 17 | Cty TNHH MTV Ngọc Ngọc
Mỹ | 27 | 102,110,576 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 18 | Công ty TNHH Thanh
Thủy | 29 | 177,224,281 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành;QĐ xử phạt số 1389/QĐ-XPVPHC ngày 31/08/2018 | 19 | DNTN Khải Khải Vân | 30 | 69,600,492 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 20 | Công ty TNHH quảng cáo
truyền hình truyền thông | 40 | 180,944,517 | Đã lập hồ sơ gửi qua
Công an ; thực hiện thanh tra chuyên ngành;QĐ xử phạt số 1397/QĐ-XPVPHC ngày
04/09/2018 | 21 | Công ty TNHH MTV Trần
Kim Ngân | 48 | 155,548,356 | Đã lập hồ sơ gửi qua
Công an | VI | Huyện Hòa Thành | | 1,095,855,359 | | 1 | DNTN sắt thép Nguyễn
Thiện | 3 | 9,804,629 | | 2 | Công ty TNHH Thanh Đạt | 3 | 19,752,246 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 3 | Công ty TNHH SX &
TM Đắc Nhẫn | 3 | 50,919,342 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 4 | Công ty TNHH Thiên Tâm | 3 | 17,633,912 | | 5 | Công ty TNHH MTV Lâm
Châu Phát | 3 | 14,839,515 | | 6 | Công ty TNHH Thiên Lộc | 3 | 29,038,048 | | 7 | Doanh Nghiệp TN DV VT
Nam An Toàn | 3 | 25,489,233 | | 8 | Công ty TNHH Xây Dựng
Thịnh Phát An Khang | 3 | 13,051,731 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 9 | Công ty TNHH 1TV Lộc
An Khang | 4 | 47,555,681 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T6 | 10 | Cty TNHH 1 TV Thanh
Nhàn | 4 | 50,253,385 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T6 | 11 | Công ty TNHH An Lộc
Nguyên | 5 | 13,441,017 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 12 | Cty TNHH Một Thành
Viên Thiên Phú Cường | 5 | 30,164,221 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 13 | Công ty TNHH MTV Toàn
Nhất Sinh | 5 | 8,682,571 | | 14 | Ngọc Lan | 8 | 18,458,112 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 15 | Công ty TNHH MTV Mỹ
Huyền | 10 | 63,322,055 | | 16 | Công ty TNHH Kiều Công
Thành | 13 | 122,141,646 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 17 | Công ty TNHH MTV Lâm
Phan | 21 | 204,416,750 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 18 | Cty CP Dược Phẩm ADMK
- Chi Nhánh Tây Ninh | 23 | 78,546,176 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 19 | Công ty TNHH MTV Ngân
Long Lộc Phát | 33 | 278,345,089 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | VII | Huyện Gò Dầu | | 1,992,652,238 | | 1 | Cty TNHH MTV Thương
Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Vẹn Khí | 3 | 25,324,003 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 2 | DNTN Lương Thịnh -Gò
Dầu | 3 | 20,751,247 | | 3 | Cty TNHH MTV Huỳnh
Chương Thiện | 3 | 17,307,751 | | 4 | Cty TNHH Gỗ Tân Mộc | 3 | 9,030,132 | | 5 | Cty TNHH Hoài Phong
Kim Cương | 3 | 30,236,104 | | 6 | Cty TNHH MTV Dịch Vụ -
Du Lịch Ngọc Thái | 3 | 35,218,911 | | 7 | DNTN Cần Vũ huyện Gò
Dầu | 4 | 21,707,524 | | 8 | Cty TNHH MTV Lương
Hằng Thịnh - Gò Dầu | 4 | 76,792,265 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T6 | 9 | Cty TNHH Gold Biofeed | 4 | 119,671,601 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 10 | Cty TNHH TM&DV Đan
Thy - Gò Dầu | 5 | 22,246,052 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 11 | Cty TNHH SANHE | 6 | 15,684,300 | | 12 | Cty TNHH Hân Quang
huyện Gò Dầu | 9 | 382,452,743 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành;QĐ xử phạt số 1273/QĐ-XPVPHC ngày 10/08/2018 | 13 | Cty TNHH MTV Tư Vấn
Thiết Kế Và Xây Dựng Phúc Toàn | 9 | 23,918,544 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 14 | Cty TNHH TM XNK Kim An | 9 | 18,367,175 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 15 | DNTN Huỳnh Thành huyện | 15 | 96,563,845 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 16 | Cty TNHH Giáo dục Huy
Hoàng - GD | 19 | 102,893,474 | | 17 | Cty TNHH Một Thành
Viên Minh Minh Nguyệt | 20 | 13,673,994 | | 18 | Cty TNHH Việt Thái
huyện Gò Dầu | 26 | 31,570,595 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 19 | Cty TNHH Nến Kim Dung | 31 | 929,241,978 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành;QĐ xử phạt số 1391/QĐ-XPVPHC ngày 31/08/2018 | VIII | Huyện Bến Cầu | | 533,129,484 | | 1 | DNTN xăng dầu Thanh Hà | 4 | 13,854,291 | | 2 | Công ty TNHH Hải Đăng
Khoa | 4 | 38,914,358 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 3 | Công ty TNHH Nguyễn
Huynh | 5 | 12,698,833 | | 4 | Công ty TNHH MTV SX TM
DV Kỹ Nghệ Môi Trường Xanh | 5 | 120,626,281 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 5 | Doanh Nghiệp Tư Nhân
Đức Huy | 6 | 15,216,985 | | 6 | Công ty TNHH MTV TM
Song Châu | 6 | 26,098,780 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 7 | Công ty TNHH Hưng Hiệp
Phát | 6 | 29,662,110 | | 8 | Công ty TNHH TSC Farm | 7 | 12,873,318 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 9 | Công ty TNHH Lộc Duy | 8 | 21,733,657 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T8 | 10 | Cty Cổ phần Đtư Xây
dựng Tây Nam | 16 | 152,366,297 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 11 | DNTN Hải Thông | 16 | 31,751,552 | | 12 | Doanh nghiệp tư nhân
SX Gạch Thanh Tuyền | 18 | 38,043,943 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 13 | Công ty TNHH MTV
Thương Mại Hưng Việt | 21 | 19,289,079 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | IX | Huyện Trảng Bàng | | 7,974,257,927 | | 1 | Cty TNHH Playloud | 3 | 19,145,826 | | 2 | Cty TNHH MTV sản xuất
Siêu ống | 3 | 23,242,569 | | 3 | Chi Nhánh Hồng Lam
Trảng Bàng | 3 | 10,168,230 | | 4 | Cty TNHH SX-TM Bình
An_Trảng Bàng | 3 | 13,310,107 | | 5 | Cty TNHH Bê Tông An
Hòa Tây Ninh_TBàng | 3 | 12,741,210 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 6 | Cty TNHH A Soẻn Toàn
Cầu | 4 | 281,081,433 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 7 | Cty TNHH Mee Joo Vina | 4 | 598,036,654 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T6 | 8 | Công ty TNHH Mật Ong
thượng hạng | 4 | 8,767,865 | | 9 | Cty TNHH MTV SPT_Trảng
Bàng | 4 | 7,281,525 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T3 | 10 | Cơ sở Cơ Khí Quỳnh
Như-Trảng Bàng | 4 | 20,435,325 | | 11 | Cty TNHH Đầu Tư Và
Phát Triển Giáo Dục Sao Mai_T.Bàng | 5 | 55,281,384 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 12 | Cty TNHH hóa chất và
môi trường Vũ Hoàng | 5 | 2,321,275,698 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 13 | Cty TNHH Giáo Dục Và
Đào Tạo Nguồn Lực Việt Nam_ TBàng | 6 | 39,490,160 | | 14 | Cty TNHH MTV SX - TM -
DV - XNK Điện ứng Dụng Vina_T.Bàng | 9 | 82,082,189 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 15 | Cty TNHH MTV Tiên
Hằng_Trảng Bàng | 9 | 28,319,489 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 16 | Cty TNHH CN Thực phẩm
Miền Đông_Trảng Bàng | 17 | 2,580,465,900 | Đã thực hiện thanh tra
chuyên ngành; QĐ xử phạt số 1161/QĐ-XPVPHC ngày 19/07/2018 | 17 | Cty TNHH SX DV TM XNK
Thép Việt - Trung_TBàng | 22 | 61,796,580 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 18 | Cty TNHH Tư Vấn Giám
Sát Xây Dựng Kiến Hồ_TBàng | 29 | 36,400,847 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 19 | Cty TNHH SX TM DV Cỏ
Xanh Trảng Bàng | 81 | 1,774,934,936 | | X | Văn phòng tỉnh | | 1,072,774,343 | | 1 | Cty TNHH Double
Johnson International (Việt Nam) | 3 | 105,132,763 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T7 | 2 | Cty CP KT khoáng sản | 5 | 47,396,560 | Đã thực hiện đôn đốc
nợ T9 | 3 | Cty CP Đầu tư Xây dựng
hạ tầng FiCo | 43 | 920,245,020 | |
Lượt người xem: Views:
4737
Bài viết:
Danh sách đơn vị nợ từ 03 tháng trở lên tính đến 30/9/2018
Thông báo
|